Antifix - Sắt sucrose 100mg/5ml AT Pharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 30.000 đ/đơn


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-06-17 15:51:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27794-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Sắt sucrose (hay dextran)
Đóng gói:
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền

Video

Antifix chứa thành phần chính là Sắt sucrose - một dạng sắt dùng đường tiêm tĩnh mạch, thường được chỉ định trong các trường hợp thiếu máu do thiếu sắt, đặc biệt ở bệnh nhân không dung nạp hoặc không đáp ứng với điều trị bằng sắt đường uống. Thuốc phù hợp với người bị suy thận mạn tính, phụ nữ mang thai thiếu máu nặng hoặc những đối tượng có nhu cầu bổ sung sắt nhanh chóng. Antifix giúp giúp bổ sung sắt cần thiết cho cơ thể, hỗ trợ quá trình tạo hồng cầu, cải thiện tình trạng mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt do thiếu máu mà không gây kích ứng đường tiêu hóa như nhiều chế phẩm sắt khác.

  • Thành phần chính:
    • Sắt (dưới dạng sắt sucrose 1710mg) 100mg/5ml
  • Tá dược: vừa đủ
  • Số đăng ký: VD-27794-17
  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C
  • Nguồn gốc: Việt Nam
  • Đơn vị sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

Chỉ định điều trị bệnh gì?

Antifix được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

  • Trường hợp lâm sàng cần cung cấp sắt nhanh chóng.
  • Ở những bệnh nhân không dung nạp được viên sắt uống hoặc những người không tuân thủ.
  • Trong bệnh viêm ruột hoạt động, các chế phẩm sắt đường uống không hiệu quả.
  • Trong bệnh thận mạn tính, các chế phẩm sắt uống ít hiệu quả.

Việc chẩn đoán thiếu sắt phải dựa trên các xét nghiệm thích hợp (ví dụ hemoglobin, ferritin huyết thanh, transferrin bão hòa, sắt huyết thanh).

Đối tượng sử dụng Antifix

  • Bệnh nhân mắc bệnh thận mạn tính có biểu hiện thiếu máu do thiếu sắt.
  • Người trưởng thành và trẻ em từ 2 tuổi trở lên được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt.
  • Bệnh nhân không dung nạp hoặc không đáp ứng với liệu pháp sắt đường uống.
  • Người cần bổ sung sắt nhanh chóng do mất máu hoặc nhu cầu sắt tăng cao.

Cách sử dụng và liều dùng thuốc Antifix

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc được dùng để tiêm truyền.
  • Liều dùng tham khảo:
    • Người lớn: - 5-10 ml Antifix (100-200 mg sắt), 1-3 lần/ tuần.
    • Liều ion sắt Liều sắt sucrose Thể tích NaCl 0.9% tối đa để pha loãng Thời gian truyền tối thiểu 50mg 2.5ml 50ml 8 phút 100mg 5ml 100ml 15 phút 200mg 10ml 200ml 30 phút.
    • Tiêm tĩnh mạch chậm: tiêm tĩnh mạch chậm tốc độ 1ml/phút và không quá 200mg sắt tương ứng 10ml Antifix mỗi lần tiêm.
    • Tiêm vào dây truyền tĩnh mạch của máy lọc máu: giống như tiêm tĩnh mạch chậm, tốc độ 1ml/phút và không quá 10 ml Antifix (tương ứng 200mg sắt) mỗi lần tiêm.

Chống chỉ định khi nào?

 Antifix không nên sử dụng trong các trường hợp sau:​

  • Người có tiền sử dị ứng với sắt sucrose hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị quá tải sắt hoặc rối loạn sử dụng sắt trong cơ thể.
  • Người mắc các loại thiếu máu không liên quan đến thiếu sắt, như thiếu máu do thiếu vitamin B12.
  • Bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm trùng cấp tính hoặc mãn tính chưa được kiểm soát.

Những cảnh báo khi dùng thuốc Antifix

Tác dụng phụ:

Antifix có thể gây ra một số tác dụng phụ sau:​

  • Buồn nôn, nôn mửa.
  • Tiêu chảy hoặc táo bón.
  • Đau đầu, chóng mặt.
  • Đau cơ, đau khớp.
  • Phản ứng tại chỗ tiêm như đau, đỏ, sưng.
  • Thay đổi vị giác, cảm giác kim loại trong miệng.
  • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (hiếm gặp).

Nếu gặp phải bất kỳ triệu chứng bất thường nào, người dùng nên ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Thận trọng:​

  • Người mắc các bệnh lý về gan nên được đánh giá kỹ lưỡng trước khi dùng thuốc vì có nguy cơ tích lũy sắt và gây tổn thương gan.
  • Việc sử dụng thuốc cần được theo dõi sát sao ở những người đang trong giai đoạn chạy thận nhân tạo hoặc có tình trạng thiếu máu phức tạp.
  • Theo dõi cẩn thận ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các sản phẩm chứa sắt.
  • Không nên sử dụng đồng thời với các sản phẩm chứa sắt khác để tránh quá liều.
  • Kiểm tra định kỳ nồng độ sắt và ferritin trong máu để điều chỉnh liều lượng phù hợp.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai; chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ và theo chỉ định của bác sĩ.
  • Không được tự ý tiêm thuốc mà cần có nhân viên y tế thực hiện để kiểm soát nguy cơ xảy ra phản ứng quá mẫn như sốc phản vệ, khó thở hoặc tụt huyết áp.

Tương tác:

  • Thuốc kháng sinh nhóm tetracycline (như doxycycline) có thể giảm hấp thu khi dùng cùng sắt sucrose.
  • Thuốc kháng acid chứa nhôm, magiê hoặc canxi có thể ảnh hưởng đến hấp thu sắt.
  • Thuốc điều trị tuyến giáp (như levothyroxine) nên được dùng cách xa thời gian dùng sắt sucrose.
  • Thuốc chống đông máu (như warfarin) có thể tăng nguy cơ chảy máu khi dùng cùng sắt sucrose.

Triệu chứng quá liều và xử trí:

  • Hiện tại, chưa ghi nhận trường hợp quá liều nghiêm trọng khi sử dụng sản phẩm. Tuy nhiên khi sử dụng quá liều Antifix, người bệnh có thể gặp phải các triệu chứng:
    • Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
    • Đau bụng, chóng mặt.
    • Hạ huyết áp, ngất xỉu.
    • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
  • Trong trường hợp nghi ngờ quá liều, nên ngừng sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc đến trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời. 

Ưu điểm của Antifix là gì?

  • Hiệu quả nhanh chóng trong việc bổ sung sắt cho bệnh nhân thiếu máu.
  • Ít gây kích ứng đường tiêu hóa so với sắt đường uống.
  • Phù hợp cho bệnh nhân không dung nạp sắt đường uống hoặc cần bổ sung sắt nhanh.

Nhược điểm của Antifix

  • Yêu cầu tiêm tĩnh mạch, cần thực hiện tại cơ sở y tế.
  • Nguy cơ phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ tại chỗ tiêm.
  • Chi phí điều trị có thể cao hơn so với sắt đường uống.

Sản phẩm tương tự có thể thay thế cho Antifix


Câu hỏi thường gặp

Hiện tại, Antifix đang được phân phối tại nhà thuốc online Tiêu Hóa TAP. Giá sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn nên kiểm tra thông tin cập nhật ngay trên trang web. Nếu cần biết giá cụ thể cũng như các chương trình ưu đãi hiện có, bạn có thể liên hệ trực tiếp với dược sĩ qua Hotline 0971.899.466; hoặc Zalo: 090.179.6388 để được hỗ trợ nhanh chóng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB